Ngày đăng: Th06 22, 2023 - 132 Lượt xem

Bạn là người thường xuyên đi du lịch, ghé thăm nhiều Quốc gia? Bạn hay tìm kiếm tên viết tắt của các quốc gia này để làm các thủ tục xuất cảnh? Hôm nay, huongdanvien.info sẽ giới thiệu đến các bạn danh sách 195 thành viên, quan sát viên của Liên Hợp Quốc, cùng 45 Nước, vùng lãnh thổ, vùng tự trị và các khu vực tranh chấp khác.

Tên Viết Tắt Các Quốc Gia Trên Thế Giới

Danh sách tên viết tắt các Nước thành viên, quan sát viên Liên Hợp Quốc

STT

Tên Tiếng Anh

Viết tắt
(2 ký tự)

Viết tắt
(3 ký tự)

1

Afghanistan

AF

AFG

2

Albania

AL

ALB

3

Algeria

DZ

DZA

4

Andorra

AD

AND

5

Angola

AO

AGO

6

Antigua and Barbuda

AG

ATG

7

Argentina

AR

ARG

8

Armenia

AM

ARM

9

Australia

AU

AUS

10

Austria

AT

AUT

11

Azerbaijan

AZ

AZE

12

Bahamas

BS

BHS

13

Bahrain

BH

BHR

14

Bangladesh

BD

BGD

15

Barbados

BB

BRB

16

Belarus

BY

BLR

17

Belgium

BE

BEL

18

Belize

BZ

BLZ

19

Benin

BJ

BEN

20

Bhutan

BT

BTN

21

Bolivia

BO

BOL

22

Bosnia and Herzegovina

BA

BIH

23

Botswana

BW

BWA

24

Brazil

BR

BRA

25

Brunei

BN

BRN

26

Bulgaria

BG

BGR

27

Burkina Faso

BF

BFA

28

Burundi

BI

BDI

29

Cabo Verde

CV

CPV

30

Cambodia

KH

KHM

31

Cameroon

CM

CMR

32

Canada

CA

CAN

33

Central African Republic

CF

CAF

34

Chad

TD

TCD

35

Chile

CL

CHL

36

China

CN

CHN

37

Colombia

CO

COL

38

Comoros

KM

COM

39

Congo

CG

COG

40

Costa Rica

CR

CRI

41

Côte d’Ivoire

CI

CIV

42

Croatia

HR

HRV

43

Cuba

CU

CUB

44

Cyprus

CY

CYP

45

Czechia

CZ

CZE

46

Denmark

DK

DNK

47

Djibouti

DJ

DJI

48

Dominica

DM

DMA

49

Dominican Republic

DO

DOM

50

DR Congo

CD

COD

51

Ecuador

EC

ECU

52

Egypt

EG

EGY

53

El Salvador

SV

SLV

54

Equatorial Guinea

GQ

GNQ

55

Eritrea

ER

ERI

56

Estonia

EE

EST

57

Eswatini

SZ

SWZ

58

Ethiopia

ET

ETH

59

Fiji

FJ

FJI

60

Finland

FI

FIN

61

France

FR

FRA

62

Gabon

GA

GAB

63

Gambia

GM

GMB

64

Georgia

GE

GEO

65

Germany

DE

DEU

66

Ghana

GH

GHA

67

Greece

GR

GRC

68

Grenada

GD

GRD

69

Guatemala

GT

GTM

70

Guinea

GN

GIN

71

Guinea-Bissau

GW

GNB

72

Guyana

GY

GUY

73

Haiti

HT

HTI

74

Holy See

VA

VAT

75

Honduras

HN

HND

76

Hungary

HU

HUN

77

Iceland

IS

ISL

78

India

IN

IND

79

Indonesia

ID

IDN

80

Iran

IR

IRN

81

Iraq

IQ

IRQ

82

Ireland

IE

IRL

83

Israel

IL

ISR

84

Italy

IT

ITA

85

Jamaica

JM

JAM

86

Japan

JP

JPN

87

Jordan

JO

JOR

88

Kazakhstan

KZ

KAZ

89

Kenya

KE

KEN

90

Kiribati

KI

KIR

91

Kuwait

KW

KWT

92

Kyrgyzstan

KG

KGZ

93

Laos

LA

LAO

94

Latvia

LV

LVA

95

Lebanon

LB

LBN

96

Lesotho

LS

LSO

97

Liberia

LR

LBR

98

Libya

LY

LBY

99

Liechtenstein

LI

LIE

100

Lithuania

LT

LTU

101

Luxembourg

LU

LUX

102

Madagascar

MG

MDG

103

Malawi

MW

MWI

104

Malaysia

MY

MYS

105

Maldives

MV

MDV

106

Mali

ML

MLI

107

Malta

MT

MLT

108

Marshall Islands

MH

MHL

109

Mauritania

MR

MRT

110

Mauritius

MU

MUS

111

Mexico

MX

MEX

112

Micronesia

FM

FSM

113

Moldova

MD

MDA

114

Monaco

MC

MCO

115

Mongolia

MN

MNG

116

Montenegro

ME

MNE

117

Morocco

MA

MAR

118

Mozambique

MZ

MOZ

119

Myanmar

MM

MMR

120

Namibia

NA

NAM

121

Nauru

NR

NRU

122

Nepal

NP

NPL

123

Netherlands

NL

NLD

124

New Zealand

NZ

NZL

125

Nicaragua

NI

NIC

126

Niger

NE

NER

127

Nigeria

NG

NGA

128

North Korea

KP

PRK

129

North Macedonia

MK

MKD

130

Norway

NO

NOR

131

Oman

OM

OMN

132

Pakistan

PK

PAK

133

Palau

PW

PLW

134

Panama

PA

PAN

135

Papua New Guinea

PG

PNG

136

Paraguay

PY

PRY

137

Peru

PE

PER

138

Philippines

PH

PHL

139

Poland

PL

POL

140

Portugal

PT

PRT

141

Qatar

QA

QAT

142

Romania

RO

ROU

143

Russia

RU

RUS

144

Rwanda

RW

RWA

145

Saint Kitts & Nevis

KN

KNA

146

Saint Lucia

LC

LCA

147

Samoa

WS

WSM

148

San Marino

SM

SMR

149

Sao Tome & Principe

ST

STP

150

Saudi Arabia

SA

SAU

151

Senegal

SN

SEN

152

Serbia

RS

SRB

153

Seychelles

SC

SYC

154

Sierra Leone

SL

SLE

155

Singapore

SG

SGP

156

Slovakia

SK

SVK

157

Slovenia

SI

SVN

158

Solomon Islands

SB

SLB

159

Somalia

SO

SOM

160

South Africa

ZA

ZAF

161

South Korea

KR

KOR

162

South Sudan

SS

SSD

163

Spain

ES

ESP

164

Sri Lanka

LK

LKA

165

St. Vincent & Grenadines

VC

VCT

166

State of Palestine

PS

PSE

167

Sudan

SD

SDN

168

Suriname

SR

SUR

169

Sweden

SE

SWE

170

Switzerland

CH

CHE

171

Syria

SY

SYR

172

Tajikistan

TJ

TJK

173

Tanzania

TZ

TZA

174

Thailand

TH

THA

175

Timor-Leste

TL

TLS

176

Togo

TG

TGO

177

Tonga

TO

TON

178

Trinidad and Tobago

TT

TTO

179

Tunisia

TN

TUN

180

Turkey

TR

TUR

181

Turkmenistan

TM

TKM

182

Tuvalu

TV

TUV

183

Uganda

UG

UGA

184

Ukraine

UA

UKR

185

United Arab Emirates

AE

ARE

186

United Kingdom

GB

GBR

187

United States

US

USA

188

Uruguay

UY

URY

189

Uzbekistan

UZ

UZB

190

Vanuatu

VU

VUT

191

Venezuela

VE

VEN

192

Vietnam

VN

VNM

193

Yemen

YE

YEM

194

Zambia

ZM

ZMB

195

Zimbabwe

ZW

ZWE

Các nước có nhiều tên gọi có thể khiến bạn nhầm lẫn

  • Bắc Ma-xê-đô-ni-a: Tên quốc tế tiếng anh: North Macedonia. Tên gọi khác: Macedonia
  • Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa): Tên tiếng anh Quốc tế: Côte d’Ivoire. Tên gọi khác: Ivory Coast
  • Cộng hòa Công-gô: Tên tiếng anh Quốc tế: Congo. Tên gọi khác: Republic of the Congo
  • Cộng hoà dân chủ Công-gô: Tên tiếng anh Quốc tế: DR Congo. Tên gọi khác: Democratic Republic of the Congo
  • Đông Timor: Tên tiếng anh Quốc tế: Timor-Leste. Tên gọi khác: East Timor
  • E-xoa-ti-ni: Tên tiếng anh Quốc tế: Eswatini. Tên gọi khác: Swaziland
  • Pa-le-xtin: Tên tiếng anh Quốc tế: State of Palestine. Tên gọi khác: Palestine
  • Sao Tô-mê và Prin-xi-pê: Tên tiếng anh Quốc tế: Sao Tome & Principe. Tên gọi khác: Sao Tome and Principe
  • Séc: Tên tiếng anh Quốc tế: Czechia. Tên gọi khác: Czech Republic
  • Tòa thánh Vatican: Tên tiếng anh Quốc tế: Holy See. Tên gọi khác: Vatican City, Vatican
  • Xanh Kít và Nê-vi: Tên tiếng anh Quốc tế: Saint Kitts & Nevis. Tên gọi khác: Saint Kitts and Nevis
  • Xanh Vin-xen và Grê-na-din: Tên tiếng anh Quốc tế: St. Vincent & Grenadines. Tên gọi khác: Saint Vincent and the Grenadines

Danh sách tên viết tắt các nước, vùng lãnh thổ khác

STT

Tên Tiếng Anh

Viết tắt
(2 ký tự)

Viết tắt
(3 ký tự)

1

American Samoa

AS

ASM

2

Anguilla

AI

AIA

3

Antarctica

AQ

ATA

4

Aruba

AW

ABW

5

Bermuda

BM

BMU

6

British Indian Ocean Territory

IO

IOT

7

British Virgin Islands

VG

VGB

8

Cayman Islands

KY

CYM

9

Christmas Island

CX

CXR

10

Cocos Islands

CC

CCK

11

Cook Islands

CK

COK

12

Curacao

CW

CUW

13

Falkland Islands

FK

FLK

14

Faroe Islands

FO

FRO

15

French Polynesia

PF

PYF

16

Gibraltar

GI

GIB

17

Greenland

GL

GRL

18

Guam

GU

GUM

19

Guernsey

GG

GGY

20

Hong Kong

HK

HKG

21

Isle of Man

IM

IMN

22

Jersey

JE

JEY

23

Kosovo

XK

XKX

24

Macau

MO

MAC

25

Mayotte

YT

MYT

26

Montserrat

MS

MSR

27

Netherlands Antilles

AN

ANT

28

New Caledonia

NC

NCL

29

Niue

NU

NIU

30

Northern Mariana Islands

MP

MNP

31

Pitcairn

PN

PCN

32

Puerto Rico

PR

PRI

33

Reunion

RE

REU

34

Saint Barthelemy

BL

BLM

35

Saint Helena

SH

SHN

36

Saint Martin

MF

MAF

37

Saint Pierre and Miquelon

PM

SPM

38

Sint Maarten

SX

SXM

39

Svalbard and Jan Mayen

SJ

SJM

40

Taiwan

TW

TWN

41

Tokelau

TK

TKL

42

Turks and Caicos Islands

TC

TCA

43

U.S. Virgin Islands

VI

VIR

44

Wallis and Futuna

WF

WLF

45

Western Sahara

EH

ESH

Trên đây là danh sách tên viết tắt của các Nước thành viên, quan sát viên Liên Hợp Quốc, cùng các Nước, vùng lãnh thổ, vùng tự trị và các khu vực tranh chấp khác được huongdanvien.info cập nhật từ các nguồn Wiki Media, các trang mạng Quốc tế có uy tín. Với mong muốn đem lại thông tin nhanh, chính xác nhất đến bạn đọc có sở thích du lịch và trải nghiệm các vùng đất mới!